Flycam DJI Mavic 3 Classic
- Trang bị camera cảm biến 4/3 CMOS
- Quay video 5.1K ấn tượng
- Bay dài hơn với Mavic 3 Classic
- Cảm biến chướng ngại vật đa hướng
- Hệ thống truyền dẫn O3+
- High-speed Quick Transfer
- Tính năng Cruise Control mới
- Kết nối phụ kiện linh hoạt
28.290.000 ₫ – 31.390.000 ₫
Với hiệu suất bay mạnh mẽ và camera Hasselblad, flycam DJI Mavic 3 Classic mang đến bản chất tuyệt đối của hình ảnh hàng đầu. Thương hiệu mang tính biểu tượng của Thụy Điển Hasselblad đã thiết kế và chế tạo máy ảnh trên không L2D-20c chỉ dành cho Mavic 3 Series, tích hợp CMOS 4/3 cấp chuyên nghiệp trong một không gian nhỏ gọn đến khó tin. Các tiêu chuẩn Hasselblad nghiêm ngặt được áp dụng cho cả hiệu năng phần cứng lẫn thuật toán phần mềm, đưa chất lượng hình ảnh lên một tầm cao hoàn toàn mới.
Mavic 3 Classic tương thích với pin Mavic 3-Series, cho phép thời gian bay lơ lửng 40 phút và thời gian bay 46 phút, đảm bảo có nhiều thời gian sáng tạo hơn. Với APAS 5.0, khi bay, Mavic 3 Classic liên tục cảm nhận các vật thể ở mọi hướng và bỏ qua chúng một cách nhanh chóng và mượt mà.
Kết nối không dây Mavic 3 Classic với ứng dụng LightCut trên điện thoại của bạn để xem trước nhanh các clip và Chỉnh sửa một chạm dựa trên AI mà không cần phải tải xuống cảnh quay, tiết kiệm dung lượng trên điện thoại của bạn. Hãy thử các mẫu được tạo riêng cho MasterShots, cho phép bạn tạo các video trên không tuyệt vời gây ấn tượng và kinh ngạc.
Đặc điểm nổi bật
- Trang bị camera cảm biến 4/3 CMOS
- Quay video 5.1K ấn tượng
- Bay dài hơn với Mavic 3 Classic
- Cảm biến chướng ngại vật đa hướng
- Hệ thống truyền dẫn O3+
- High-speed Quick Transfer
- Tính năng Cruise Control mới
- Kết nối phụ kiện linh hoạt
Thông số kỹ thuật
DJI Mavic 3 Classic |
|
Trọng lượng | 895 g |
Kích thước |
|
Tốc độ đi lên tối đa | 8 m/s |
Tốc độ xuống tối đa | 6 m/s |
Tốc độ ngang tối đa (ở mực nước biển, không có gió) | 21 m/s |
Độ cao cất cánh tối đa | 6000 m |
Thời gian bay tối đa | 46 phút |
Thời gian bay lơ lửng tối đa | 40 phút |
Khoảng cách bay tối đa | 30 km |
Kháng gió tối đa | 12 m/s |
Góc nghiêng tối đa | 35° |
Nhiệt độ hoạt động | -10° đến 40° C |
GNSS | GPS + Galileo + BeiDou |
Biên độ dao động | Theo chiều dọc:
Theo chiều ngang:
|
Bộ nhớ trong | 8 GB (khoảng 7,9 GB dung lượng khả dụng) |
Hovering Accuracy Range |
Dọc: ± 0,1 m (với Định vị bằng tầm nhìn), ± 0,5 m (với Định vị GPS)
Ngang: ± 0,3 m (với Định vị bằng Tầm nhìn), ± 1,5 m (với Định vị GPS) |
Hasselblad Camera
|
|
Cảm biến hình ảnh | CMOS 4/3, Điểm ảnh hiệu dụng: 20 MP |
Ống kính |
|
Dải ISO | Video: Normal, Slow-motion:
Night Mode:
Photo:
|
Tốc độ màn trập | Màn trập điện tử: 8 – 1/8000 giây |
Kích thước hình ảnh tối đa | 5280×3956 |
Chế độ chụp hình | Single Shot: 20 MP Chụp liên tục: 20 MP, 3/5/7 khung hình Phơi sáng tự động Bracketing (AEB): 20 MP, 3/5 khung hình ở bước 0.7EV Timed: 20 MP, 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s |
Định dạng ảnh | JPEG/DNG (RAW) |
Độ phân giải video |
|
Định dạng video | MP4/MOV (MPEG-4 AVC/H.264, HEVC/H.265) |
Tốc độ bit tối đa của video | H.264/H.265: 200 Mbps |
Hỗ trợ định dạng file | exFAT |
Color Mode | Normal/HLG/D-Log |
Zoom kỹ thuật số | 3× |
Gimbal
|
|
Chống rung | Cơ học 3 trục (tilt, roll, pan) |
Phạm vi cơ học |
|
Phạm vi có thể điều khiển |
|
Tốc độ điều khiển tối đa (tilt) | 100°/s |
Cảm biến |
|
Loại cảm biến | Hệ thống cảm biến tầm nhìn đa hướng, được bổ sung cảm biến hồng ngoại ở dưới đáy máy bay |
Cảm biến trước |
|
Cảm biến sau |
|
Cảm biến hai bên |
|
Cảm biến trên |
|
Cảm biến dưới |
|
Môi trường hoạt động | Trước, Sau, Trái, Phải, Trên: bề mặt có chi tiết rõ ràng và đủ ánh sáng (lux>15)Dưới: bề mặt có chi tiết rõ ràng, hệ số phản xạ khuếch tán>20% (ví dụ: tường, cây cối, con người) và đủ ánh sáng (lux>15) |
Truyền video
|
|
Hệ thống truyền video | O3+ |
Chất lượng Live View | Điều khiển từ xa: 1080p/30fps, 1080p/60fps |
Tần số hoạt động |
|
Công suất truyền (EIRP) | 2.400-2.4835 GHz: < 33 dBm (FCC) < 20 dBm (CE/SRRC/MIC)5.725-5.850 GHz: < 33 dBm (FCC) < 30 dBm (SRRC) < 14 dBm (CE) |
Khoảng cách truyền tối đa (không bị nhiễu) |
|
Khoảng cách truyền tối đa (có nhiễu) |
|
Tốc độ tải xuống tối đa | O3+:
Wi-Fi 6: 80 MB/s |
Độ trễ thấp nhất |
|
Ăng-ten | 4 ăng-ten, 2T4R |
Đầu vào | 100-240 V, 50/60 Hz, 0,5 A |
Đầu ra |
12V 1.5 A / 9V 2A / 5V 3A
|
Công suất định mức |
18 W
|
Pin |
|
Dung lượng pin | 5000 mAh |
Trọng lượng | 335.5 g |
Định mức điện áp | 15.4 V |
Giới hạn điện áp sạc | 17.6 V |
Loại pin | Li-ion 4S |
Năng lượng | 77 Wh |
Nhiệt độ sạc | 5° đến 40°C |
Thời gian sạc | Khoảng 96 phút |
Bộ sạc
|
|
Đầu vào | 100-240 V (AC), 47-63 Hz, 2 A |
Đầu ra | USB-C:
USB-A:
|
Công suất định mức | 65 W |
Hub sạc
|
|
Đầu vào | USB-C: 5-20V, tối đa 5A |
Đầu ra | Cổng pin: 12-17.6V, tối đa 5A |
Công suất định mức |
|
Loại sạc | Ba pin được sạc theo thứ tự |
Khả năng tương thích | Pin DJI Mavic 3 Intelligent Flight Battery |
Lưu trữ
|
|
Thẻ microSD đề xuất |
|
Điều khiển từ xa
|
|
Thời gian hoạt động tối đa | Điều khiển từ xa DJI RC-N1
|
Kích thước thiết bị di động được hỗ trợ tối đa | Bộ điều khiển từ xa DJI RC-N1
|
Nhiệt độ hoạt động | Bộ điều khiển từ xa DJI RC-N1
|
Công suất bộ phát (EIRP) | DJI RC-N12.400-2.4835 GHz:
5.725-5.850 GHz:
|
Thông tin liên hệ để được tư vấn và hỗ trợ
- Địa chỉ: 174B Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, TP.HCM
- Giờ mở cửa: 8.00AM – 09.00PM
- Hotline: 0932.374.568 / 0942.333.069
- Website: https://htcamera.htskys.com/
- Hỗ trợ kỹ thuật: 0932.374.568
- CSKH: 1900.636.090
- Email: [email protected]
Nguồn: https://htcamera.htskys.com/flycam/flycam-dji-mavic-3-classic/
Đặc điểm kỹ thuật: Flycam DJI Mavic 3 Classic
|
Đánh Giá
Hãy là người đầu tiên đánh giá “Flycam DJI Mavic 3 Classic”
Bạn phải được đăng nhập để đăng bài đánh giá.
Hiện tại không có đánh giá nào.